Ghi chú Huyền_Quang

  1. Đại Việt Sử ký toàn thư không thấy có ghi chép về việc này nhưng Danh sách trạng nguyên lại ghi ông đỗ năm Nguyên Phong thứ hai (1252) đời Trần Thái Tông, một điều vô lý do ông chưa sinh ra mà đã đỗ trạng nguyên.
  2. Văn miếu Bắc Ninh: Văn bia 1, tuy nhiên điều này cũng khó tin do trong Đại Việt Sử ký toàn thư chép việc Đào Tiêu đỗ đầu khoa thi 1275, nghĩa là chỉ 1 năm sau.
Nhà Lý
Nhà Trần
Trương Hanh (1232) • Lưu Diễm (1232) • Lưu Miễn (1239) • Vương Giát (1239) • Nguyễn Quan Quang (1246?) • Nguyễn Hiền (1247) • Trần Quốc Lặc (1256) • Trương Xán (1256) • Trần Cố (1266) • Bạch Liêu (1266) • Lý Đạo Tái (1272/1274?) • Đào Tiêu (1275) • Mạc Đĩnh Chi (1304) • Sử Hi Nhan (1363) • Đào Sư Tích (1374) • Đoàn Xuân Lôi (1384)
Nhà Hồ
Nhà Lê sơ
Triệu Thái (1429) • Nguyễn Trực (1442) • Nguyễn Nghiêu Tư (1448) • Lương Thế Vinh (1463) • Vũ Kiệt (1472) • Vũ Tuấn Chiêu (1475) • Phạm Đôn Lễ (1481) • Nguyễn Quang Bật (1484) • Trần Sùng Dĩnh (1487) • Vũ Duệ (1490) • Vũ Tích (1493) • Nghiêm Hoản (1496) • Đỗ Lý Khiêm (1499) • Lê Ích Mộc (1502) • Lê Nại (1505) • Nguyễn Giản Thanh (1508) • Hoàng Nghĩa Phú (1511) • Nguyễn Đức Lượng (1514) • Ngô Miễn Thiệu (1518) • Hoàng Văn Tán (1523) • Trần Tất Văn (1526)
Nhà Mạc
Đỗ Tống (1529) • Nguyễn Thiến (1532) • Nguyễn Bỉnh Khiêm (1535) • Giáp Hải (1538) • Nguyễn Kỳ (1541) • Dương Phúc Tư (1547) • Trần Văn Bảo (1550) • Nguyễn Lượng Thái (1553) • Phạm Trấn (1556) • Đặng Thì Thố (1559) • Phạm Duy Quyết (1562) • Vũ Giới (1577)
Nhà Lê trung hưng
Thiền sư
Điều Ngự Giác Hoàng  · Pháp Loa  · Huyền Quang  · Viên Cảnh Lục Hồ  · Viên Khoan Đại Thâm  · Minh Châu Hương Hải  · Chân Nguyên Tuệ Đăng  · Thích Thanh Từ  · Thích Thiện Châu
Tổ đình
Thiền viện
Tiền nhiệm:
Pháp Loa
Sư tổ Thiền phái Trúc Lâm
1330-1334
Kế nhiệm:
?